Bạn đang xem: Các bài hóa nâng cao lớp 8. 1. Bài xích tập nâng cấp hóa học 8. Bài 1: Cho tất cả hổn hợp 2 kim loại Na và Fe vào trong 1 lượng H2O (lấy dư), sau khi xong phản ứng chiếm được 160 gam hỗn hợp A và một lượng khí phản ứng toàn diện với 40 (g) bột Đồng (II) oxit
Bài viết mới. Bài tập nâng cao chương 3 – Hình học 9; Bài tập nâng cao chương 2 – Hình học 9; 18 đề ôn tập chương 3 – Đại số 9; 80 bài toán hình học lớp 9 chọn lọc có lời giải; Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 7 THCS Archimedes 2022-2023; Tin tức giáo dục
Đây là bài viết số 20 trong 36 bài viết của loạt series Toán 8. Hình học 8 – Bài tập hình thoi cơ bản và nâng cao có lời giải. Tài liệu sẽ tóm tắt đầy đủ lý thuyết và có hệ thống bài tập áp dụng từ cơ bản đến nâng cao. Cuối tài liệu là hướng dẫn giải chi
Các dạng bài tập Toán nâng cao lớp 8 đầy đủ nhất Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức Bài tập hình học lớp 8 – Tổng hợp các dạng Toán chọn lọc
Tài liệu tuyển tập 30 bài hóa dành cho học sinh giỏi lớp 8. 30 bài tập bao quát nội dung hóa học lớp 8 giúp cho học sinh rèn luyện, hiểu sâu hơn kiên thức hóa học. Click xem ngay. Tài liệu miền phí cho các bạn download - 123doc - thư viện trực tuyến,
. Kiến thức bài giảng lý thuyết Hình học 8. Bài tập Hình học 8 cơ bản và nâng cao theo chuyên đề. Đề cương ôn tập HK1, HK2 môn Hình học tập tam giác đồng dạng và định lí Talet có hướng dẫn giải Sau khi học về các trường hợp đồng dạng của tam giác và định lý Talet trong tam giác các em sẽ làm bài tập kèm hướng dẫn trường hợp đồng dạng của tam giác Lý thuyết về các trường hợp đồng dạng của tam giác trường hợp cạnh – cạnh – cạnh, cạnh – góc – cạnh, góc – góc. Học sinh cần nắm...Bài tập hình học chương 3 nâng cao Bài tập hình học chương 3 nâng cao * Download click vào để tải về Bài tập hình học nâng cao chương 3 dưới dấu hiện nhận biết các tứ giác đặc biệt Dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt hình thang, hình thang cân, hình thang vuông, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Thầy Bùi Quỹ...Các dạng bài tập áp dụng định lý Talet và tính chất đường phân giác Để làm được bài tập có liên quan tới tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh song song ta cần áp dụng định lý Talet và tính chất đường phân...Cách chứng minh tứ giác là hình chữ nhật qua những ví dụ Sau khi đã học Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật chúng ta đi chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật bằng nhiều cách....Định lý Talet trong tam giác, tính chất đường phân giác 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng • Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. • Tỉ số...Đa giác lồi, đa giác đều, diện tích đa giác 1. Định nghĩa • Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác...Lý thuyết & Bài tập đối xứng tâm – Hình học 8 A. Lý thuyết 1. Hai điểm đối xứng qua một điểm Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn...29 bài tập Hình học 8 cả năm Ôn tập Toán lớp 8 phần Hình học với 29 bài tập tự giải mà Gia sư Tiến Bộ chia sẻ dưới đây. Chúc các em học tốt.
Các bài tập nâng cao hình học 8 Danh mục Tư liệu khác ... toàn phần của hình chóp 8 13 CÁC BÀI TẬP CHỌN LỌC HÌNH HỌC 8 I. Tổng hợp 1 Bài 1 Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc A; B; C; D tỉ lệ thuận với5; 8; 13và Tính số đo các góc của ... 4,5dm. Tính khoảng cách giao điểm của các đường chéo đến các cạnh. Bài 3 a/ Tính diện tích hình thang cân có đường cao h và các đường chéo vuông gócvới nhau b/ Hai đường chéo của hình thang cân ... FBCE bằng diện tích hình chữnhật ABCD. 2/ Đường chéo của hình thoi bằng 18 cm; 24cm. Tính chu vi hình thoi vàkhoảng cách giữa các cạnh song song. Bài 2 Diện tích của một hình thoi là 540dm2.... 8 23,083 450 bai tap nang cao hinh hoc lop 7 Danh mục Tư liệu khác ... Py-ta-go Bài 1 Tam giác ABC có góc A tù, Cˆ= 300; AB = 29, AC = 40. Vẽ đường cao AH, tính BH. Bài 2 Tam giác ABC có AB = 25, AC = 26, đường cao AH = 24. Tính BC. Bài 3 Độ dài các cạnh ... cạnh của DBC Bài 2 Cho ABC cân tại A, Â= 1 08 0. Gọi O là giao điểm của các đườngtrung trực, I là giao điểm của các tia phân giác. Chứng minh rằng BC làđường trung trực OI. Bài 3 Cho ... Á, B sao cho 2AB=. Tínhđộ dài hình chiếu của đoạn thẳng AB trên Ox Bài 3 Cho ABC, các góc B và C nhọn. Điểm M nằm giữa B và C. Gọi d làtổng các khoảng cách từ B và C đến đường thẳng 7 22,802 389 Vận dụng một số phương pháp dạy học tích cực để rèn luyện kỹ năng giải các bài toán cực trị hình học thuộc chương trình lớp 8, 9 trung học cơ sở Danh mục Khoa học xã hội ... với bộ môn hình học, ngoài các bài toán về chứng minh hình học, các bài toán dựng hình, bài toán quỹ tích còn có " ;Các bài toán cực trị hình học& quot; hay còn gọi là các bài toán tìm giá ... giải cho các bài toán cực trị hình học. - Việc gợi động cơ để học sinh tích cực, chủ động tìm cách giải các bài toán cực trị hình học vẫn chưa được nhiều giáo viên quan tâm. - Hệ thống các câu ... triết học, giáo dục học, tâm lý học và lý luận dạy học bộ môn Toán . - Nghiên cứu chương trình, sách giáo khoa, bài viết, sách giáo viên, sách nâng cao lớp 8, 9 có liên quan đến các bài toán... 25 2,641 3 Bài tập nâng cao Hình học tập I Toán 7 Danh mục Toán học ... tam giác này các tam giác vuông cân ởA là ABE và ACF. Vẽ AH ⊥ BC. Đường thẳng AH cắt EF tại O. Chứngminh rằng O là trung điểm của hợp1. Cho ABC, ∧A nhọn. Vẽ các đường cao BD và CE. ... thẳng Trong hình bên, cho biết Ax // By ; ∧A=mo ∧O= mo + no 0 n Thế thì hiệu của hai số này phải chia hết cho 105 1 983 m-1-1 983 m-1chia hết cho 1 983 m-1-1 983 n-1=1 983 m-1 983 n=1 983 n1 983 m-n-1.Nhưng 105và 1 983 n ... VỚI CÁC BÀI TOÁN ĐẠI SỐ HÌNH HỌCI. Giới thiệu nguyên Tắùc DirichletNguyên tắc Dirichlet là một định lý có thể chứng minh dễ dàng bằng phản chứng đã được nhà toán học Đức Dirichlet 180 5- 185 9 ... vào các bài toán hình học Một số bài toán có dạng nguyên tắc Dirichlet -Trên đoạn thẳng có độ dài bằng 1, đặt 1 số đoạn thẳng mà tổng độ dài của chúng lớn hơn 1 thì ít nhất có 2 trong các... 6 37,633 979
Chuyên đề Hình học lớp 8 ôn thi HSGThư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phíTrang chủ Email hỗ trợ [email protected] Hotline 024 2242 6188Bài tập Hình học chương 3 lớp 8 nâng caoI. Nội dung của chương 3 Hình học 8+ Công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác, hình thang,hình bình hành và hình thoi+ Định lí Ta-lét, định lí Ta-lét đảo và hệ quả của định lí Ta-lét+ Tính chất đường phân giác trong tam giác+ Các trường hợp đồng dạng của tam giác thường và tam giác vuông+ Công thức tính tỉ số đường cao, diện tích của hai tam giác đồng dạngII. Bài tập chương 3 hình học 8 nâng caoBài 1 Cho hình bình hành ABCD có góc B là góc tù. Kẻ AH vuông góc với BD tại H,HK vuông góc với CD tại K. Gọi M là trung điểm của DK và N là trung điểm của BH.cho biết S là diện tích1/ Chứng minh2/ Kẻ NO vuông góc với AB tại O. Chứng minh 3 điểm O, H, M thẳng hàng3/ AN cắt BC tại E và cắt CD tại F. Trong trường hợp. Tính tỷ số4/ Kẻ NS vuông góc với AD tại S. Chứng minhBài 2 Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn có 3 đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H, EFcắt AH tại O. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của C và B trên đường thẳng minh1/Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phíTrang chủ Email hỗ trợ [email protected] Hotline 024 2242 61882/3/4/Bài 3 Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn AB AE. Gọi M là N lần lượtlà trung điểm của AF và Chứng minh Tứ giác EMNB là hình thang2/ Chứng minh Khi E và F di động thì giá trị của biểu thứcBEMN EFNBEFC BMFS SAS S cógiá trị không đổi S là diện tích3/ NE cắt BM tại O và EC cắt BF tại I. Chứng minh OI // BC vàBài tập nâng cao Hình học lớp 8 chương 3Bài tập nâng cao ôn tập chương 3 môn Toán lớp 8 Tam giác đồng dạng do VnDoc sưu tầm và tổng hợp giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức về tam giác đồng dạng, các hệ thức đã được học trong chương 3 Hình học lớp 8. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham tập Hình học lớp 8Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8200 đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn ToánĐây là bài tập nâng cao ôn tập chương 3 Tam giác đồng dạng, bao gồm 40 bài toán nâng cao. Qua đó sẽ giúp các bạn học sinh kiểm tra kiến thức cũng như rèn luyện và nâng cao thêm kiến thức của mình trong chương 3 Tam giác đồng dạng. Đồng thời đây cũng là tài liệu để các bạn học sinh có thể tham khảo và ôn luyện chuẩn bị cho kì thi học sinh giỏi các cấp-Ngoài Đề cương ôn tập chương 3 Hình học, mời các bạn học sinh tham khảo thêm các đề thi học kì 2 Toán 8, đề kiểm tra học kì 2 các môn lớp 8 như Anh, Văn, Địa lý,... mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với Đề cương ôn tập chương 3 hình học này sẽ giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn học tập tốt!.Tham khảo thêmThuyết minh về Lăng chủ tịch Hồ Chí MinhĐề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 8 năm 2019 - 2020 số 8Định luật bảo toàn nguyên tố là gì?Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh lớp 8 năm học 2019 - 2020Thuyết minh về Suối MơBài kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 8 lần 3 năm học 2020 - 2021Bài tập ôn tập chương 3 Hình học lớp 8Kể một kỉ niệm khó quên về tình bạnChia sẻ bởiNhómNgày 18/05/2020
Bài tập về hình học bao gồm một số bài toán lớp 8. Tài liệu này giúp các em học sinh củng cố lại kiến thức, luyện tập nhằm ôn tập môn Toán lớp 8 hiệu quả. Chúc các em học tốt. Hình học là một nội dung được học trong môn Toán lớp 8. Để giúp các em nắm vững hơn về nội dung này, giới thiệu lý thuyết và một số bài tập liên quan, giúp các em ôn tập kỹ hơn, đồng thời biết cách vận dụng để giải các bài tập tương tự trong các bài thi, bài kiểm tra môn Toán. Tổng Hợp Các Dạng Bài Tập Hình Học Toán Lớp 8 Nâng Cao Tài liệu bằng file Word. Tải tài liệu ở cuôi bài viết Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục 👉To Confessions đến các em học sinh và giáo viên được tốt nhất. Mọi người vui lòng nhập mật khẩu vào ô bên trên 🔎Nhận mật khẩu bằng cách xem hướng dẫn từ video này ‼️‼️‼️ Hướng dẫn lấy mật khẩu làm theo video bên dưới 🔜Sau khi lấy được Mã, quay lại điền vào ô Nhập Mật khẩu ở trên Tải file đầy đủ TẠI ĐÂY Tải tài liệu Toán Lớp 8 TẠI ĐÂY
1. Cho tứ giác ABC, gọi E, F là trung điểm của AB và CD; M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn AF, CE, BF và DE. Chứng minh rằng MNPQ là hình bình Cho hình bình hành ABCD. Các điểm E, F thuộc được chéo AC sao cho AE = EF = FC. Gọi M là giao điểm của BF và CD; N là giao điểm của DE và AB. Chứng minh rằnga. M, N theo thứ tự là trung điểm của CD, EMFN là hình bình Cho hình bình hành ABCD trong đó có AD = 2AB. Kẻ CE vuông góc với AB. Gọi M là trung điểm của AD, nối EM, kẻ MF vuông góc với CE; MF cắt BC tại Tứ giác MNCD là hình gì ?b. Tam giác EMC là tam giác gì ?c. Chứng minh rằng = 2 Bạn đang xem tài liệu "Bài tập nâng cao môn Hình học 8 - Chương 1, 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênHÌNH BÌNH HÀNH 1. Cho tứ giác ABC, gọi E, F là trung điểm của AB và CD; M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn AF, CE, BF và DE. Chứng minh rằng MNPQ là hình bình hành. 2. Cho hình bình hành ABCD. Các điểm E, F thuộc được chéo AC sao cho AE = EF = FC. Gọi M là giao điểm của BF và CD; N là giao điểm của DE và AB. Chứng minh rằng a. M, N theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. b. EMFN là hình bình hành. 3. Cho hình bình hành ABCD trong đó có AD = 2AB. Kẻ CE vuông góc với AB. Gọi M là trung điểm của AD, nối EM, kẻ MF vuông góc với CE; MF cắt BC tại N. a. Tứ giác MNCD là hình gì ? b. Tam giác EMC là tam giác gì ? c. Chứng minh rằng = 2 4. Chứng minh rằng tứ giác có tổng các đoạn thẳng nối trung điểm của các cạnh đối diện bằng nửa chu vi của nó thì tứ giác là hình bình hành. 5. Cho hình thang vuông ABCD, có = = 90o và AD = 2BC. Kẻ AH vuông góc với BD H thuộc BD. Gọi I là trung điểm của HD. Chứng minh rằng CI ^ AI 6. Chứng minh rằng "Trong một tứ giác lồi, các đoạn thẳng nối các trung điểm của các cạnh đối diện và đoạn thẳng nối trung điểm hai đường chéo đồng qui tại một điểm". 7. Cho tam giác ABC và O là một điểm thuộc miền trong của tam giác. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA và L, M, N lần lượt là trung điểm các đoạn OA, OB, OC. Chứng minh rằng Các đoạn thẳng EL, FM và DN đồng qui. ĐỐI XỨNG TÂM 1. Cho tam giác ABC. Gọi H là trực tâm của tam giác, I là giao điểm các đường trung trực. Gọi H' là điểm đối xứng với điểm H qua trung điểm của đoạn BC. Chứng minh rằng H' đối xứng với Q qua I. 2. Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Trên AB lấy điểm E, trên CD lấy điểm F sao cho AE = CF. a. Chứng minh E đối xứng với F qua O b. Từ E dựng Ex // AC cắt BC tại I, dựng Fy // AC cắt AD tại K. Chứng minh rằng EF = FK; I và K đối xứng với nhau qua O. 3. Cho tam giác ABC gọi A' là điểm đối xứng với A qua C, B' là điểm đối xứng của B qua A; C' là điểm đối xứng của C qua B. Gọi BM là trung tuyến của tam giác ABC; B'M' là trung tuyến của tam giác A'B'C'. a. Chứng minh rằng ABM'M là hình bình hành b. Gọi G là giao điểm của BM và B'M'. Chứng minh rằng G là trọng tâm của hai tam giác ABC và tam giác A'B'C'. HÌNH CHỮ NHẬT 1. Cho hình chữ nhật ABCD, nối C với một điểm E bất kỳ trên đường chéo BD, trên tia đối của EC lấy điểm F sao cho EF = EC. Vẽ FH và FK lần lượt vuông góc với AB và AD. Chứng minh rằng a. Tứ giác AHFK là hình chữ nhật b. AF song song với BD và KH song song với AC c. Ba điểm E, H, K thẳng hàng. 2. Cho tam giác ABC và H là trực tâm. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và CA. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các đoạn HA, HB và HC. a. Chứng minh rằng các tứ giác MNFD và MEFP là các hình chữ nhật. b. Để các đoạn MD, ME và DP bằng nhau thì DABC phải là tam giác gì? 3. Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ BK vuông góc với AC. Gọi M là trung điểm của AK, N là trung điểm của CD. Chứng minh BM ^ MN. 4. Cho tam giác ABC vuông tại A và AC = 3AB. Trên cạnh góc vuông AC lần lượt lấy các điểm D và E sao cho AD = DE = EC. Tính + HÌNH THOI VÀ HÌNH VUÔNG 1. Hình thoi ABCD có = 60o. Trên AD và CD lấy các điểm M, N sao cho AM + CN = AD. Gọi P là điểm đối xứng của N qua BC, MP cắt BC tại Q. Tứ giác MDCQ là hình gì ? Vì sao ? 2. Cho P là một điểm chuyển động trong tam giác ABC sao cho = . Hạ PM ^ AB; PN ^ AC M Î AB; N Î AC. Gọi K, S là hai đỉnh khác của hình thoi KMSN. Chứng minh KS đi qua một điểm cố định. 3. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao AH, BK. Phân giác của góc HAC cắt BK tại M, BC tại N. Tia phân giác của góc KBC cắt AH tại P và AC tại Q. a. Chứng minh rằng AN vuông góc với BQ. b. Tứ giác DMQN là hình gì ? Vì sao ? 4. Cho tam giác đều ABC có H là trực tâm, đường cao AD lấy điểm M bất kỳ thuộc cạnh BC, gọi E và F thứ tự là hình chiếu của M trên AB, AC, gọi I là trung điểm của AM. a. Xác định dạng của tứ giác DEIF. b. Chứng minh rằng MH, ID, EF đồng qui 5. Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD và = 70o. Gọi H là hình chiếu của B trên AD, M là trung điểm của CD. Tính góc HMC. 6. Cho tam giác ABC. Dựng ra phía ngoài tam giác các hình vuông ABCD và ACEF. Gọi Q, N lần lượt là giao điểm các đường chéo của ABCD và ACEF; M, P lần lượt là trung điểm BC và DF. Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình vuông. 7. Cho tam giác ABC, dựng ra phía ngoài tam giác các hình vuông ABCD và ACEF. Vẽ đường cao AH kéo dài HA gặp DF tại E. Chứng minh rằng DI = IF. 8. Cho hình vuông ABCD. Trên CD lấy M. Tia phân giác của cắt AD ở I. Chứng minh rằng BI £ 2 MI 9. Cho hình vuông ABCD. Lấy E thuộc đường chéo AC. Kẻ EF ^ AD; EG ^ CD a. Chứng minh rằng EB = FG ; và EB ^ FG b. Chứng minh rằng Các đường thẳng BE, AG, CF đồng qui 10. Vẽ ra phía ngoài tam giác ABC các hình vuông ABDE và ACFG, vẽ hình bình hành EAGH. Chứng minh rằng a. AK = BC b. AH ^ BC c. Các đường thẳng KA, BF, CD đồng qui ĐA GIÁC 1. Tính số cạnh của một đa giác biết rằng tất cả các góc của đa giác bằng nhau và tổng của tất cả các góc ngoài với một trong các góc của đa giác có số đo bằng 468o. 2. Cho ngũ giác lồi ABCDE. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của MN và PQ. Chứng minh rằng HK // AE và HK = M, N, P, Q thứ tự là trung điểm AB, CD, BC, ED 3. Cho lục giác đều ABCDEF. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của CD, DE và I là giao điểm của AM và BN. a. Tính b. Tính O là tâm của lục giác đều KHÁI NIỆM DIỆN TÍCH MIỀN ĐA GIÁC 1. Cho hình chữ nhật ABCD, E là điểm tuỳ ý trên AB. Chứng minh rằng SABCD = 2SECD. 2. Cho hình bình hành ABCD. Phân giác của và cắt đường chéo BD tại E và F. Chứng minh rằng hai đa giác ABCFE và ADCFE có diện tích bằng nhau. 3. Cho lục giác đều ABCDEF, gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh CD và DE. L là giao điểm của AM và BN. Chứng minh rằng diện tích tam giác ABL bằng diện tích tứ giác LMDN. Tính độ lớn của góc giữa AM và BN. 4. Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC. Lấy E và F lần lượt trên AB và AC. a. Chứng minh rằng SIEF £ SABC b. SIEF đạt giá trị lớn nhất khi nào ? DIỆN TÍCH ĐA GIÁC 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh a tâm O. Một góc vuông xOy sao cho tia Ox cắt cạnh AB tại E, tia Oy cắt cạnh BC tại F. Tính diện tích tứ giác OEBF. 2. Cho tam giác ABC có diện tích bằng S. Trên cạnh AB lấy một điểm E và trên cạnh AC lấy một điểm F sao cho AE = 2BE; AF = 3CF. Gọi I là giao điểm của BF và CE. Tính diện tích AIB theo S. 3. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BH, CK. Gọi B', C' là hình chiếu của B, C trên đường thẳng HK. Chứng minh rằng a. B'K = C'H b. SBKC + SBHC = SBB'C'C 4. Một điểm D thuộc cạnh AB của tam giác ABC. Dựng qua D một đường thẳng chia tam giác thành hai phần có diện tích bằng nhau. 5. Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua trung điểm của đường trung bình và cắt hai đáy hình thang sẽ chia hình thang thành hai đa giác có diện tích bằng nhau. 6. Cho hình thang ABCD có đáy lớn AD = 15, đáy nhỏ BC = 7. a. Tìm điểm M thuộc AD sao cho CM chia hình thang thành hai hình có diện tích bằng nhau. b. Gọi I là trung điểm cạnh AB, chứng minh rằng IM // CD
bài tập nâng cao hình học 8